MÔN TOÁN:
Khối 10: Toàn bộ nội dung lớp 10 từ đầu năm học tới hết tuần 15:
- Đại số và giải tích :Toàn bộ chương 2 và 3.
- Hình học: Toàn bộ chương 1, chương 2 tính đến hết bài “ tích vô hướng”
Khối 11: Toàn bộ nội dung lớp 11 từ đầu năm học tới hết tuần 15:
- Đại số và giải tích :Toàn bộ chương 1 và 2, chương 3 chỉ thi tới hết bài “ phương pháp quy nạp”.
- Hình học: Toàn bộ chương 2 tính đến bài “đường thẳng và mặt phẳng song song”.
Khối 12: Toàn bộ nội dung lớp 12 từ đầu năm học tới hết tuần 15:
- Giải tích: Toàn bộ chương 1 và 2.
- Hình học: Toàn bộ chương 1 và 2.
MÔN HÓA HỌC:
Khối 10: Chương 1, 2, 3, 4.
1. Tính số p, n, e của các ion.
2. Xác định số oxi hóa các nguyên tố trong hợp chất và ion.
3. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa (phản ứng vô cơ).
Gồm các dạng:
* Dạng phức tạp: 3 nguyên tố thay đổi số oxi hóa, trong đó 2 nguyên tố cùng 1 chất cùng tăng hay cùng giảm.
* Dạng có môi trường (nguyên tố thay đổi số oxi hóa và có tạo muối).
VD: Phần 2/34, 35; phần 3/35 ĐC.
4. Toán về công thức oxit, công thức hợp chất khí với H
5. Giải thích sự hình thành liên kết ion.
6. Viết công thức e, công thức cấu tạo (có lk phối trí).
7. Sắp xếp các nguyên tố theo tính KL, PK tăng, giảm dần.
8. Toán 2 kim loại tác dụng với dd axit (HCl, H2SO4l).
* Có thể xác định 2 kim loại.
* Có thể cho kim loại sẵn (KL đứng trước H).
* Tính % theo khối lượng mỗi kim loại.
* Tính CM (C%) dung dịch thu được.
* Có thể cho d, không cho axit dư.
Khối 11:
Câu 1(2đ): Chuỗi 8 phản ứng của chương Nitơ-photpho và cacbon silic
Câu 2(2đ): Nhận biết 5 chất khí trong số: CO2, CO hoặc H2, SO2, NH3, N2, HCl, H2S, O2
Câu 3(2đ): Giải thích hiện tượng (thống nhất nội dung câu hỏi trong nhóm)
Câu 4(2đ):
Câu a: Bài toán H3PO4 tác dụng dung dịch kiềm.
Câu b: Bài toán CO2 tác dụng dung dịch kiềm / Cho axit từ từ vào dung dịch muối cacbonat / Cho CO khử oxit kim loại
Câu 5(2đ): Bài toán thiết lập công thức đơn giản nhất và công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Khối 12: 24 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận thời gian làm bài : 50 phút
Gồm: 5 chương: Este – Lipit ; Cacbohidrat ; Amin – Aminoaxit – Peptit ; Polime , Đại cương kim loại .
MÔN SINH HỌC:
Khối 10: Từ bài 3 đến bài 11 (Không thi các bài thực hành).
Khối 11: Từ bài 1 đến hết bài 24 (Không thi các bài thực hành)
Khối 12: Từ bài 1 đến bài 17.
MÔN NGỮ VĂN:
Khối 10: từ tuần 1 đến hết tuần 16
Khối 11: từ tuần 1 đến hết tuần 16
Khối 12: từ tuần 1 đến hết tuần 16
MÔN ĐỊA LÝ:
Khối 10: - Lý thuyết: bài 17, 20, 22, 27
- Thực hành: các dạng bài tập thuộc 3 chương: Địa lí ngành Dân cư, cơ cấu kinh tế và Địa lí ngành Nông nghiệp, gồm:
+ Tính: tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên, tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô, mật độ dân số, GDP/người.
+ Vẽ biểu đồ: tròn, cột.
Khối 11: - Lý thuyết: Bài 2, 6 (tiết 2), 7 (tiết 2), 8 (tiết 1)
- Thực hành: các bài tập tính toán từ bài 1 đến bài 7
+ Tính: cán cân xuất nhập khẩu, tỉ trọng.
+ Điền lược đồ trống: xác định vị trí các thành phố lớn của Hoa Kỳ (hình 6.3), các yếu tố tự nhiên của LB Nga (hình 8.1).
+ Vẽ biểu đồ: tròn, cột, đường.
Khối 12: + Trắc nghiệm: Bài 2, 9, 10, 11, 14
+ Lý thuyết: bài 9, 14
MÔN ANH VĂN:
Khối 10: từ vựng, ngữ pháp hết Unit 5 - 8
a/ Ngữ âm: 10 phát âm + 10 dấu nhấn (unit 5, 6, 7)
b/ Từ vựng:
Unit 5 (5 từ/ cụm từ): interact with, capable of, computer - played, miraculous device, computer system
Unit 6 (5 từ/ cụm từ): excursion, days off, persuade, get sb permission, go on a trip,
Unit 7 (5 từ/ cụm từ): theatre, cartoon, drawings, channel, television/ news/ comedy/ documentary programme
c/ Đồng nghĩa/ trái nghĩa
d/ Giới từ: đề cương u 5, 6,7
e/ Word form:
U5 (6 từ: 3, 5, 7, 8)
U6 (3 từ: 1, 4, 6)
U7 (3 từ: 2, 4, 5)
f/ tenses: theo sgkhoa (u1 – u8)
g/ grammar/ structres/ transformation
1. relative pronoun and clause (restricted)
2. because ß-------à because of;
3. reported speech (statement)
4. in spite of/ despite ß------- >although/ though/ even though
5. passive voice
6. verb tense/ form transformstion
Khối 11:
1. - Phonetics: Unit 4 – 8
- Vocabulary: Unit 4-8
- Prepositions: UNIT 4-8
- Reading & cloze test: Unit 4 – 8
2. Grammar notes
Transformation
- Tenses
- Reported speech
- Conditional Sentences
- Passive
- Passive gerund/ infinitive
- Participles
- Verb Form
- Inversion
- Hardly / Barely / Scarcely/ no sooner
- If - clause
3. WORD FORM
- Celebrate
- Vary
- Decorate
- Excite
- Perform
- Participate
- Volunteer
- Populate
- Compete
- Aware
- Explode
- Depend
- Represent
- Science
- Organize
Khối 12:
- Pronunciation, stress : Unit 5+6+8
- Vocabulary, preposition: Unit 4+5+6+8
- Reading comprehension, cloze test : chủ đề Unit 4+5+6+8
- Grammar: tenses + SV agreement
passive voice: basic + with reporting verbs
reported speech
conditional sentences
verb form
relative clauses
article (theo SGK).
MÔN
LỊCH SỬ:
Khối 10: - Chương I: bài 1, 2
- Chương II: bài 3, 4
- Chương III: bài 5
- Chương IV : bài 6, 7
- Chương V : bài 9
Khối 11: Phần I: Lịch
sử TG cận đại, gồm:
- Chương I: bài 1, 2, 3, 4, 5
- Chương II: bài 6
- Chương III: bài 7
Phần II: Lịch sử TG hiện đại đại, gồm:
- Chương I : bài 9, 10
Khối 12:
- Trắc nghiệm: bài 6, 7, 8, 9, 13, 15
- Lí thuyết học thuộc :
bài 1, 4, 13, 16
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN:
Khối 10: - Bài 1: Thế giới quan duy vật và phương pháp luận
biện chứng
- Bài 3: Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất
- Bài 4: Nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật
và hiện tượng.
- Bài 5: Cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng
- Bài 6: Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng
- Bài 7:Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
Khối 11: Bài 1: Công dân với sự phát triển kinh tế
- Bài 2: Hàng hóa - Tiền tệ - Thị trường
- Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa
- Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa
- Bài 5: Cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa
Khối 12: + Trắc nghiệm: Bài 1,2,3,4,5
+ Lý thuyết: bài 1,2,3,4,5